HCV | VĐV | Nội dung |
1 | Dương Thúy Vi | Wushu - Kiếm thuật nữ |
2 | Hoàng Thị Phương Giang | Wushu - Côn thuật nữ |
3 | Chu Đức Anh | Bắn cung - Cung 1 dây nam |
4 | Phước Hưng, Phương Thành, Thanh Tùng, Vũ Hưng, Đặng Nam, Đình Vương | TDDC - Đồng đội nam |
5 | Dương Thúy Vi | Wushu - Thương thuật nữ |
6 | Nguyễn Thị Thật | Xe đạp - Criterium nữ |
7 | Vũ Thành An | Đấu kiếm - Kiếm chém nam |
8 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Bơi - 100m bơi ngửa nữ |
9 | Đặng Nam | TDDC - Vòng treo nam |
10 | Nguyễn Thị Như Hoa | Đấu kiếm - Kiếm 3 cạnh nữ |
11 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Bơi - 400m tự do nữ |
12 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Bơi - 200m ngửa nữ |
13 | Nguyễn Thị Huyền | Điền kinh - 400m rào nữ |
14 | Nguyễn Thị Thi | Bi sắt |
15 | Lê Tú Chinh | Điền kinh - 100m nữ |
16 | Nguyễn Thị Hồng Anh | Karatedo - Kumite 68kg nữ |
17 | Lê Thanh Tùng | TDDC - Nhảy chống nam |
18 | Đinh Phương Thành | TDDC - Xà kép nam |
19 | Lê Thanh Tùng | TDDC - Xà đơn nam |
20 | Nguyễn Thị Thật | Xe đạp - 104km xuất phát đồng hàng nữ |
21 | Hà Minh Thành | Bắn súng - 25m súng ngắn bắn nhanh nam |
22 | Tiến Nhật | Đấu kiếm - Kiếm 3 cạnh nam |
23 | Vũ Thị Mến | Điền kinh - Nhảy xa 3 bước nữ |
24 | Hồ Thị Thu Hiền | Karatedo - Kumite dưới 68kg nữ |
25 | Nguyễn Minh Phụng | Karatedo - Kumite trên 75kg nam |
26 | Vũ Thị Ly | Điền kinh - 800m nữ |
27 | Dương Văn Thái | Điền kinh - 800m nam |
28 | Lê Tú Chinh | Điền kinh - 200m nữ |
29 | Dương Văn Thái | Điền kinh - 1.500m nam |
30 | Nguyễn Thị Oanh | Điền kinh - 1.500m nữ |
31 | Lê Thị Nghi, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Thị Phương | Karatedo - Kata quyền đồng đội nữ |
32 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Bơi lội - 200m hỗn hợp |
33 | Nguyễn Minh Phụng, Nguyễn Văn Hải, Lê Minh Thuận | Karatedo - Kumite đồng đội nam |
34 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Bơi lội - 800m tự do |
35 | Nguyễn Thị Huyền | Điền kinh - 400m nữ |
36 | Bùi Văn Đông | Điền kinh - Nhảy xa nam |
37 | Dương Thị Việt Anh | Điền kinh - Nhảy cao nữ |
38 | ĐT Bóng đá nữ | Bóng đá nữ |
39 | Lê Tú Chinh, Đỗ Thị Quyên, Lê Thị Mộng Tuyền, Trần Thị Yến Hoa | Điền kinh - 4x100m nữ |
40 | Nguyễn Hữu Kim Sơn | Bơi lội - 400m hỗn hợp nam |
41 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Bơi lội - 400m hỗn hợp nữ |
42 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Bơi lội - 50m ngửa nữ |
43 | Nguyễn Thị Oanh | Điền kinh - 5000m nữ |
44 | Bùi Thị Thu Thảo | Điền kinh - Nhảy xa |
45 | Trần Thị Yến Hoa | Điền kinh - 100m rào nữ |
46 | Châu Tuyết Vân, Liên Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Kim | Taekwondo - Quyền biểu diễn đồng đội nữ |
47 | Nguyễn Văn Lai | Điền kinh - 5000m nam |
48 | Đinh Quang Linh, Nguyễn Anh Tú, Đoàn Bá Tuấn Anh | Bóng bàn - Đồng đội nam |
49 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Bơi lội - 200m tự do |
50 | Nguyễn Huy Hoàng | Bơi lội - 1.500m tự do |
51 | Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Thị Oanh, Hoàng Thị Ngọc, Nguyễn Thị Huyền | Điền kinh - 4x400m tự do |
52 | Hà Thị Nguyên | Taekwondo - Dưới 62 kg |
53 | Nguyễn Thị Như Ý | Judo - Dưới 78 kg |
54 | Thạch Kim Tuấn | Cử tạ - 56 kg |
55 | Trịnh Văn Vinh | Cử tạ - 62 kg |
56 | Phạm Thị Tươi | Pencak Silat - Dưới 50 kg nữ |
57 | Nguyễn Duy Tuyến | Pencak Silat - Dưới 80 kg nam |
58 | Nguyễn Văn Trí | Pencak Silat - Dưới 90 kg nam |
Danh sách VĐV Việt Nam giành HCV SEA Games 2017
BongdaPlus cập nhật liên tục danh sách các vận động viên Việt Nam giành Huy chương Vàng ở SEA Games 2017.
Nguồn: Bongdaplus
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 2023
huy chương SEA Games 2023
Stt
Đoàn TT
Tổng
1
Việt Nam
136
105
118
359
2
Thái Lan
108
96
108
312
3
Indonesia
87
80
109
276
4
Campuchia
81
74
127
282
5
Philippines
58
85
117
260
6
Singapore
51
43
64
158
7
Malaysia
34
45
96
175
8
Myanmar
21
25
68
114
9
Lào
6
22
60
88
10
Brunei
2
1
6
9
11
Timor-Leste
0
0
4
4
Đừng bỏ lỡ
* Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để
bình luận và chia sẻ nhanh hơn