Thêm nữa, Olympus OM-D E-M1 cho khả năng quay video phân giải cao 1080p và ngay cả trong điều kiện thiếu sáng vẫn cho chất lượng tốt. Ngoài ra, có thể liệt kê các tính năng nổi bật của Olympus OM-D E-M1 như kính ngắm điện tử (viewfinder) rộng, thân máy được thiết kế chống bụi, chịu nước… Olympus OM-D E-M1 được lên kệ bán từ ngày 14/10 tới với giá bán thân máy là 1.399 USD (tương đương 29 triệu đồng).
Tính năng |
OM-D E-M1 |
OM-D E-M5 |
Độ phân giải |
16.3 MP |
16.1 MP |
Cảm biến ảnh |
Micro Four Thirds |
Micro Four Thirds |
Kích cỡ cảm biến ảnh |
17.3 x 13 mm |
17.3 x 13 mm |
Kích cỡ ảnh |
4608 x 3456 |
4608 x 3456 |
Chip xử lý ảnh |
TruePic VII |
TruePic VI |
Chống rung |
Có |
Có |
Viewfinder |
Có |
Có |
Thẻ nhớ |
SD/SDHC/SDXC |
SD/SDHC/SDXC |
Tốc độ chụp |
10 ảnh/giây |
9 ảnh/giây |
Tốc độ màn trập |
1/8000 - 60 giây |
1/4000 - 60 giây |
Độ nhạy sáng |
ISO 100 - 25.600 |
ISO 200 - 25.600 |
Tự động lấy nét |
81 điểm |
35 điểm |
Đèn Flash sẵn |
Không |
Không |
Định dạng Video |
H.264 |
H.264 |
Phân giải Video |
1920 x 1080 (30p) |
1920 x 1080 (30p) |
Màn hình LCD |
3″ TFT-LCD |
3″ TFT-LCD |
Phân giải LCD |
1,037,000 dots |
610,000 dots |
Bù phơi sáng |
±5 (tại 1/3 EV, 1/2 EV, 1 EV bước) |
±3 (tại 1/3 EV bước) |
NFC |
Không |
Không |
Wi-Fi |
Có |
Không |
Thời lượng pin |
350 kiểu |
330 kiểu |
Cổng nối |
USB 2.0 |
USB 2.0 |
Kích thước |
130 x 94 x 63 mm |
121.9 x 88.9 x 43.1 mm |
Trọng lượng |
497g |
425g |
NỘI DUNG SẼ XUẤT HIỆN TẠI ĐÂY |