Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 30 môn quần vợt
| Ngày 7/12 | ||||
| Giờ | Trận | Tỷ số | ||
| Chung kết đôi nữ | ||||
| FT | Peangtarn Plipuech (THA) Tamarine Tanasugarn |
3 | 3 | |
| Beatrice Gumulya (INA) Jessy Rompies |
6 | 6 | ||
| Chung kết đôi nam | ||||
| FT | Ruben Gonzales Jr (PHI) Treat Conrad Huey |
6 | 5 | |
| Casey Alcantara (PHI) Jeson Patrombom |
7 | 7 | ||
| Chung kết đôi nam nữ | ||||
| FT | Aldila Sutjiadi (INA) Christopher Rungkat |
4 | 6 | 10 |
| Tamarine Tanasugarn (THA) Sanchai Ratiwatana |
6 | 4 | 8 | |
| Ngày 6/12 | ||||
| Giờ | Trận | Tỷ số | ||
| Chung kết đơn nam | ||||
| FT | Daniel Cao Nguyễn (VIE) | 2 | 4 | |
| Lý Hoàng Nam (VIE) | 6 | 6 | ||
| Chung kết đơn nữ | ||||
| FT | Savanna Lý Nguyễn (VIE) | 0 | 5 | |
| Aldila Sutjiadi (INA) | 6 | 7 | ||
| Bán kết đôi nữ | ||||
| FT | Phan Thị Thanh Bình (VIE) Trần Thụy Thanh Trúc |
3 | 2 | |
| Peangtarn Plipuech (THA) Tamarine Tanasugarn |
6 | 6 | ||
| Bán kết đôi nam | ||||
| FT | Lê Quốc Khánh (VIE) Lý Hoàng Nam |
1 | 3 | |
| Ruben Gonzales Jr (PHI) Treat Conrad Huey |
6 | 6 | ||
| FT | Daniel Cao Nguyễn (VIE) Nguyễn Văn Phương |
3 | 1 | |
| Casey Alcantara (PHI) Jeson Patrombom |
6 | 6 | ||
| Ngày 5/12 | ||||
| Giờ | Trận | Tỷ số | ||
| FT | Daniel Cao Nguyễn (VIE) | 6 | 6 | |
| Alberto Lim Jr. (PHI) | 3 | 4 | ||
| FT | Lý Hoàng Nam (VIE) | 5 | 6 | 6 |
| Jeson Patrombom (PHI) | 7 | 1 | 3 | |
| FT | Phan Thị Thanh Bình (VIE) Trần Thụy Thanh Trúc |
1 | 6 | 10 |
| Lynelle Tong Lim (SGP) Charmaine Yi Seah |
6 | 3 | 5 | |
| FT | Đào Minh Trang (VIE) Fodor Csilla |
1 | 3 | |
| Beatrice Gumulya (INA) Jessy Priskila Rompies |
6 | 6 | ||
| Ret. | Daniel Cao Nguyễn (VIE) Nguyễn Văn Phương |
6 | 5 | |
| Sanchai Ratiwatana (THA) Sonchat Ratiwatana - bỏ cuộc |
2 | 5 | ||
| FT | Lê Quốc Khánh (VIE) Lý Hoàng Nam |
1 | 7 | 10 |
| Jirat Navasirisomboon (THA) Wishaya Trongchareonchaikul |
6 | 5 | 8 | |
| Ngày 4/12 | ||||
| Giờ | Trận | Tỷ số | ||
| FT | Hao Yuan Ng (SGP) | 2 | 3 | |
| Lý Hoàng Nam (VIE) | 6 | 6 | ||
| FT | Daniel Cao Nguyễn (VIE) | 6 | 6 | |
| Christian Chin (MAS) | 3 | 0 | ||
| Ret. | Priska Nugroho (INA) - bỏ cuộc | 4 | 3 | |
| Savanna Lý Nguyễn (VIE) | 6 | 3 | ||
| Ret. | Andrea Daravy Ka (CAM) Chenda Som - bỏ cuộc |
2 | 0 | |
| Đào Minh Trang (VIE) Fodor Csilla |
6 | 3 | ||
| FT | Marian Capadocia (PHI) Shaira Rivera |
6 | 3 | 8 |
| Phan Thị Thanh Bình (VIE) Trần Thụy Thanh Trúc |
2 | 6 | 10 | |
| FT | Lê Quốc Khánh (VIE) Lý Hoàng Nam |
6 | 6 | |
| Vitaya Rasavady (LAO) Sataporn Simmalavong |
4 | 1 | ||
| FT | Daniel Cao Nguyễn (VIE) Nguyễn Văn Phương |
7 | 6 | |
| Muhammad Hamdan (MAS) Khai Keat Neoh |
5 | 2 | ||
* Ngày 3/12: Hoãn tất cả các trận đấu do mưa bão.
| Ngày 2/12 | ||||
| Giờ | Trận | Tỷ số | ||
| FT | Daniel Cao Nguyễn (VIE) | 6 | 6 | |
| Kenny Bun (CAM) | 0 | 3 | ||
| FT | Lý Hoàng Nam (VIE) | 6 | 6 | |
| Rifqi Fitriadi (INA) | 1 | 1 | ||
| FT | Savanna Lý Nguyễn (VIE) | 6 | 6 | |
| Conwi Patrimonio (PHI) | 2 | 2 | ||
| FT | Fodor Csilla (VIE) | 1 | 2 | |
| Aldila Sutjiadi (INA) | 6 | 6 | ||
| Ngày 1/12 | ||||
| Giờ | Trận | Tỷ số | ||
| FT | Savanna Lý Nguyễn (VIE) | 6 | 7 | |
| Daravy Ka (CAM) | 1 | 5 | ||
| FT | Fodor Csilla (VIE) | 6 | 6 | |
| Nyaing Thien (MYA) | 0 | 1 | ||
| FT | Lê Quốc Khánh (VIE) Savanna Lý Nguyễn |
7 | 3 | 9 |
| Roman Iglupas (PHI) Alcartara |
6 | 6 | 11 | |
| FT | Trịnh Linh Giang (VIE) Đào Minh Trang |
2 | 2 | |
| Noordin (MAS) Syed Muhamad |
6 | 6 | ||
Ngày 1/12: Vòng đầu tiên các nội dung đơn nam, đơn nữ, đôi nam nữ.
Ngày 2/12: Tứ kết các nội dung đơn nam, đơn nữ, đôi nam nữ.
Ngày 3/12: Bán kết các nội dung đơn nam, đơn nữ, đôi nam nữ.
Ngày 4/12: Vòng đầu tiên các nội dung đôi nam, đôi nữ.
Ngày 5/12: Tứ kết các nội dung đôi nam, đôi nữ.
Ngày 6/12:
- Chung kết các nội dung đơn nam, đơn nữ.
- Trao huy chương các nội dung đơn nam, đơn nữ.
- Bán kết các nội dung đôi nam, đôi nữ.
Ngày 7/12:
- Chung kết các nội dung đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ.
- Trao huy chương các nội dung đôi.
Đội tuyển quần vợt Việt Nam tham dự SEA Games 30
- Đơn nam: Daniel Cao Nguyễn, Lý Hoàng Nam.
- Đôi nam: Lý Hoàng Nam/Lê Quốc Khánh, Daniel Cao Nguyễn/Nguyễn Văn Phương.
- Đơn nữ: Fodor Csilla, Savanna Lý Nguyễn.
- Đôi nữ: Phan Thị Thanh Bình/Trần Thụy Thanh Trúc, Đào Minh Trang/Fodor Csilla.
- Đôi nam nữ: Lê Quốc Khánh/Đào Minh Trang, Trịnh Linh Giang/Savana Lý Nguyễn.
| - Môn quần vợt tại SEA Games 30 diễn ra từ ngày 1-7/12, thi đấu ở năm nội dung. - Mỗi quốc gia được đăng ký tối đa năm tay vợt nam và năm tay vợt nữ. - Tay vợt Việt kiều Daniel Nguyễn (hạng 355 ATP) xếp hạt giống số 1 đơn nam. - Kỳ SEA Games 29 trước, quần vợt Việt Nam giành được hai HC đồng, lần lượt ở nội dung đơn nam của Lý Hoàng Nam và đôi nam của cặp Lý Hoàng Nam/Nguyễn Hoàng Thiên. |


























